Từ điển Thiều Chửu
遡 - tố
① Ngoi lên. Ngược dòng bơi lên gọi là tố hồi 遡回. Thuận dòng bơi xuống gọi là tố du 遡游. ||② Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Như hồi tố đương niên 回遡當年 suy tìm lại sự năm đó. ||③ Mách bảo, tố cáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遡 - tố
Đi ngược lại. Xông ngược tới — Hướng tới.